Không mưa
đo tại Thủy Nguyên
Cát Bà
Thị trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải
Vĩnh Bảo
Thị trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo
Chất lượng không khí: Trung bình
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Hải Dương
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Nội dung chính
Hải Phòng là một trong 5 thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam. Thời tiết Hải phòng mang tính chất cận nhiệt đới ẩm ấm đặc trưng của thời tiết miền Bắc Việt Nam. Xem dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng giúp bạn nắm rõ được tình hình để chuẩn bị cho những dự định sắp đến.
Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng
Tổng quan thành phố Hải Phòng
Hải Phòng là thành phố cảng quan trọng, trung tâm công nghiệp, cảng biển, đồng thời cũng là trung tâm kinh tế, văn hóa, y tế, giáo dục, khoa học, thương mại và công nghệ của Vùng duyên hải Bắc Bộ của Việt Nam. Đây là một trong năm thành phố trực thuộc trung ương tại Việt Nam, là đô thị loại I, trung tâm cấp vùng và cấp quốc gia cùng với Đà Nẵng và Cần Thơ.
Được thành lập vào năm 1888 khi được tách ra từ một số tiểu khu ven biển của tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng là nơi có vị trí quan trọng, cách Hà Nội 106 km theo Quốc lộ 5A hoặc Xa lộ xuyên Á AH14, về kinh tế, xã hội, công nghệ thông tin và an ninh, quốc phòng của vùng Bắc Bộ và cả nước, trên hai hành lang – một vành đai hợp tác kinh tế Việt Nam-Trung Quốc. Hải Phòng là đầu mối giao thông đường biển phía Bắc. Với lợi thế cảng nước sâu nên vận tải biển rất phát triển, đồng thời là một trong những động lực tăng trưởng của vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ
Hải Phòng còn được gọi là Đất Cảng hay Thành phố Cảng. Việc hoa phượng đỏ được trồng rộng rãi nơi đây, và sắc hoa đặc trưng trên những con phố, cũng khiến Hải Phòng được biết đến với mỹ danh Thành phố Hoa Phượng Đỏ. Không chỉ là một thành phố cảng công nghiệp, Hải Phòng còn là một trong những nơi có tiềm năng du lịch rất lớn.
Hải Phòng hiện lưu giữ nhiều nét hấp dẫn về kiến trúc, bao gồm kiến trúc truyền thống với các chùa, đình, miếu cổ và kiến trúc tân cổ điển Pháp tọa lạc trên các khu phố cũ.
Hải Phòng là một thành phố lớn với quy mô dân số là 2.028.514 người, tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019, xếp thứ 7 cả nước sau TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Thanh Hóa, Nghệ An, Đồng Nai và Bình Dương. Mật độ dân số của thành phố đạt 1.332 người/km2, xếp sau Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bắc Ninh và Hưng Yên.
Địa hình phía bắc của Hải Phòng là vùng trung du, có đồi xen kẽ với đồng bằng và ngả thấp dần về phía nam ra biển. Khu đồi núi này có liên hệ với hệ núi Quảng Ninh, di tích của nền móng uốn nếp cổ bên dưới, nơi trước đây đã xảy ra quá trình sụt võng với cường độ nhỏ, gồm các loại sa thạch, đá phiến sét và đá vôi có tuổi khác nhau được phân bố thành từng dải liên tục theo hướng Tây Bắc - Đông Nam từ đất liền ra biển gồm hai dãy chính.
Thời tiết Hải phòng mang tính chất cận nhiệt đới ẩm ấm đặc trưng của thời tiết miền Bắc Việt Nam: mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều, mùa đông khô và lạnh, có 4 mùa xuân, hạ, thu, đông tương đối rõ rệt. Nhiệt độ trung bình vào mùa hè vào tháng 7 là 28,3 °C, tháng lạnh nhất là tháng 1: 16,3 °C. Số giờ nắng trong năm cao nhất là các tháng mùa hè và thấp nhất vào tháng 2, độ ẩm trung bình trên 80%, lượng mưa 1600 –1800 mm/năm. Tuy nhiên thành phố cũng phải hứng chịu những đợt nắng nóng và đợt lạnh bất thường, năm 2011 nhiệt độ trung bình tháng 1 của thành phố xuống tới 12,1 °C, gần đây nhất ngày 24/1/2016 thành phố trải qua ngày có nhiệt độ lạnh trung bình thấp kỷ lục,nhiệt độ thấp nhất xuống tới 4,2 °C. Trung bình cả năm 23,4 °C.
So với Hà Nội, thời tiết Hải Phòng có một chút khác biệt, thành phố mát hơn khoảng gần 1 độ vào mùa hè và lạnh hơn một chút về mùa đông, trong 30 năm gần đây do ảnh hưởng biến đổi khí hậu nhiệt độ thành phố đang có xu hướng tăng lên.
Thời tiết thành phố Hải Phòng
Thời tiết Hải Phòng có sự khác biệt chút ít ở các quận
Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của thành phố Hải Phòng hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở thành phố Hải Phòng có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình.
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.
Nhiệt độ của thành phố Hải Phòng bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các quận. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
- Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng ngày mai
- Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng 3 ngày tới
- Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng 5 ngày tới
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….
Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các thành phố thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất.
Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết.
- Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng 10 ngày tới
- Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng 15 ngày tới
Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng nhanh nhất
Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.
Ngoài ra, dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các thành phố vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.
Danh sách các đơn vị hành chính thành phố Hải Phòng
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
---|---|---|
1 | Quận Hồng Bàng | Phường Quán Toan |
2 | Quận Hồng Bàng | Phường Hùng Vương |
3 | Quận Hồng Bàng | Phường Sở Dầu |
4 | Quận Hồng Bàng | Phường Thượng Lý |
5 | Quận Hồng Bàng | Phường Hạ Lý |
6 | Quận Hồng Bàng | Phường Minh Khai |
7 | Quận Hồng Bàng | Phường Trại Chuối |
8 | Quận Hồng Bàng | Phường Hoàng Văn Thụ |
9 | Quận Hồng Bàng | Phường Phan Bội Châu |
10 | Quận Ngô Quyền | Phường Máy Chai |
11 | Quận Ngô Quyền | Phường Máy Tơ |
12 | Quận Ngô Quyền | Phường Vạn Mỹ |
13 | Quận Ngô Quyền | Phường Cầu Tre |
14 | Quận Ngô Quyền | Phường Lạc Viên |
15 | Quận Ngô Quyền | Phường Gia Viên |
16 | Quận Ngô Quyền | Phường Đông Khê |
17 | Quận Ngô Quyền | Phường Cầu Đất |
18 | Quận Ngô Quyền | Phường Lê Lợi |
19 | Quận Ngô Quyền | Phường Đằng Giang |
20 | Quận Ngô Quyền | Phường Lạch Tray |
21 | Quận Ngô Quyền | Phường Đổng Quốc Bình |
22 | Quận Lê Chân | Phường Cát Dài |
23 | Quận Lê Chân | Phường An Biên |
24 | Quận Lê Chân | Phường Lam Sơn |
25 | Quận Lê Chân | Phường An Dương |
26 | Quận Lê Chân | Phường Trần Nguyên Hãn |
27 | Quận Lê Chân | Phường Hồ Nam |
28 | Quận Lê Chân | Phường Trại Cau |
29 | Quận Lê Chân | Phường Dư Hàng |
30 | Quận Lê Chân | Phường Hàng Kênh |
31 | Quận Lê Chân | Phường Đông Hải |
32 | Quận Lê Chân | Phường Niệm Nghĩa |
33 | Quận Lê Chân | Phường Nghĩa Xá |
34 | Quận Lê Chân | Phường Dư Hàng Kênh |
35 | Quận Lê Chân | Phường Kênh Dương |
36 | Quận Lê Chân | Phường Vĩnh Niệm |
37 | Quận Hải An | Phường Đông Hải 1 |
38 | Quận Hải An | Phường Đông Hải 2 |
39 | Quận Hải An | Phường Đằng Lâm |
40 | Quận Hải An | Phường Thành Tô |
41 | Quận Hải An | Phường Đằng Hải |
42 | Quận Hải An | Phường Nam Hải |
43 | Quận Hải An | Phường Cát Bi |
44 | Quận Hải An | Phường Tràng Cát |
45 | Quận Kiến An | Phường Quán Trữ |
46 | Quận Kiến An | Phường Lãm Hà |
47 | Quận Kiến An | Phường Đồng Hoà |
48 | Quận Kiến An | Phường Bắc Sơn |
49 | Quận Kiến An | Phường Nam Sơn |
50 | Quận Kiến An | Phường Ngọc Sơn |
51 | Quận Kiến An | Phường Trần Thành Ngọ |
52 | Quận Kiến An | Phường Văn Đẩu |
53 | Quận Kiến An | Phường Phù Liễn |
54 | Quận Kiến An | Phường Tràng Minh |
55 | Quận Đồ Sơn | Phường Ngọc Xuyên |
56 | Quận Đồ Sơn | Phường Hải Sơn |
57 | Quận Đồ Sơn | Phường Vạn Hương |
58 | Quận Đồ Sơn | Phường Minh Đức |
59 | Quận Đồ Sơn | Phường Bàng La |
60 | Quận Đồ Sơn | Phường Hợp Đức |
61 | Quận Dương Kinh | Phường Đa Phúc |
62 | Quận Dương Kinh | Phường Hưng Đạo |
63 | Quận Dương Kinh | Phường Anh Dũng |
64 | Quận Dương Kinh | Phường Hải Thành |
65 | Quận Dương Kinh | Phường Hoà Nghĩa |
66 | Quận Dương Kinh | Phường Tân Thành |
67 | Huyện Thuỷ Nguyên | Thị trấn Núi Đèo |
68 | Huyện Thuỷ Nguyên | Thị trấn Minh Đức |
69 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lại Xuân |
70 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã An Sơn |
71 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Kỳ Sơn |
72 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Liên Khê |
73 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lưu Kiếm |
74 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lưu Kỳ |
75 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Gia Minh |
76 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Gia Đức |
77 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Minh Tân |
78 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Phù Ninh |
79 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Quảng Thanh |
80 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Chính Mỹ |
81 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Kênh Giang |
82 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Hợp Thành |
83 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Cao Nhân |
84 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Mỹ Đồng |
85 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Đông Sơn |
86 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Hoà Bình |
87 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Trung Hà |
88 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã An Lư |
89 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Thuỷ Triều |
90 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Ngũ Lão |
91 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Phục Lễ |
92 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Tam Hưng |
93 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Phả Lễ |
94 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lập Lễ |
95 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Kiền Bái |
96 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Thiên Hương |
97 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Thuỷ Sơn |
98 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Thuỷ Đường |
99 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Hoàng Động |
100 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lâm Động |
101 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Hoa Động |
102 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Tân Dương |
103 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Dương Quan |
104 | Huyện An Dương | Thị trấn An Dương |
105 | Huyện An Dương | Xã Lê Thiện |
106 | Huyện An Dương | Xã Đại Bản |
107 | Huyện An Dương | Xã An Hoà |
108 | Huyện An Dương | Xã Hồng Phong |
109 | Huyện An Dương | Xã Tân Tiến |
110 | Huyện An Dương | Xã An Hưng |
111 | Huyện An Dương | Xã An Hồng |
112 | Huyện An Dương | Xã Bắc Sơn |
113 | Huyện An Dương | Xã Nam Sơn |
114 | Huyện An Dương | Xã Lê Lợi |
115 | Huyện An Dương | Xã Đặng Cương |
116 | Huyện An Dương | Xã Đồng Thái |
117 | Huyện An Dương | Xã Quốc Tuấn |
118 | Huyện An Dương | Xã An Đồng |
119 | Huyện An Dương | Xã Hồng Thái |
120 | Huyện An Lão | Thị trấn An Lão |
121 | Huyện An Lão | Xã Bát Trang |
122 | Huyện An Lão | Xã Trường Thọ |
123 | Huyện An Lão | Xã Trường Thành |
124 | Huyện An Lão | Xã An Tiến |
125 | Huyện An Lão | Xã Quang Hưng |
126 | Huyện An Lão | Xã Quang Trung |
127 | Huyện An Lão | Xã Quốc Tuấn |
128 | Huyện An Lão | Xã An Thắng |
129 | Huyện An Lão | Thị trấn Trường Sơn |
130 | Huyện An Lão | Xã Tân Dân |
131 | Huyện An Lão | Xã Thái Sơn |
132 | Huyện An Lão | Xã Tân Viên |
133 | Huyện An Lão | Xã Mỹ Đức |
134 | Huyện An Lão | Xã Chiến Thắng |
135 | Huyện An Lão | Xã An Thọ |
136 | Huyện An Lão | Xã An Thái |
137 | Huyện Kiến Thuỵ | Thị trấn Núi Đối |
138 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đông Phương |
139 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Thuận Thiên |
140 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Hữu Bằng |
141 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đại Đồng |
142 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Ngũ Phúc |
143 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Kiến Quốc |
144 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Du Lễ |
145 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Thuỵ Hương |
146 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Thanh Sơn |
147 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Minh Tân |
148 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đại Hà |
149 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Ngũ Đoan |
150 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Tân Phong |
151 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Tân Trào |
152 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đoàn Xá |
153 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Tú Sơn |
154 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đại Hợp |
155 | Huyện Tiên Lãng | Thị trấn Tiên Lãng |
156 | Huyện Tiên Lãng | Xã Đại Thắng |
157 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Cường |
158 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tự Cường |
159 | Huyện Tiên Lãng | Xã Quyết Tiến |
160 | Huyện Tiên Lãng | Xã Khởi Nghĩa |
161 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Thanh |
162 | Huyện Tiên Lãng | Xã Cấp Tiến |
163 | Huyện Tiên Lãng | Xã Kiến Thiết |
164 | Huyện Tiên Lãng | Xã Đoàn Lập |
165 | Huyện Tiên Lãng | Xã Bạch Đằng |
166 | Huyện Tiên Lãng | Xã Quang Phục |
167 | Huyện Tiên Lãng | Xã Toàn Thắng |
168 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Thắng |
169 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Minh |
170 | Huyện Tiên Lãng | Xã Bắc Hưng |
171 | Huyện Tiên Lãng | Xã Nam Hưng |
172 | Huyện Tiên Lãng | Xã Hùng Thắng |
173 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tây Hưng |
174 | Huyện Tiên Lãng | Xã Đông Hưng |
175 | Huyện Tiên Lãng | Xã Vinh Quang |
176 | Huyện Vĩnh Bảo | Thị trấn Vĩnh Bảo |
177 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Dũng Tiến |
178 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Giang Biên |
179 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Thắng Thuỷ |
180 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Trung Lập |
181 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Việt Tiến |
182 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh An |
183 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Long |
184 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hiệp Hoà |
185 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hùng Tiến |
186 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã An Hoà |
187 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tân Hưng |
188 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tân Liên |
189 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Nhân Hoà |
190 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tam Đa |
191 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hưng Nhân |
192 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vinh Quang |
193 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Đồng Minh |
194 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Thanh Lương |
195 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Liên Am |
196 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Lý Học |
197 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tam Cường |
198 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hoà Bình |
199 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tiền Phong |
200 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Phong |
201 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Cộng Hiền |
202 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Cao Minh |
203 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Cổ Am |
204 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Tiến |
205 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Trấn Dương |
206 | Huyện Cát Hải | Thị trấn Cát Bà |
207 | Huyện Cát Hải | Thị trấn Cát Hải |
208 | Huyện Cát Hải | Xã Nghĩa Lộ |
209 | Huyện Cát Hải | Xã Đồng Bài |
210 | Huyện Cát Hải | Xã Hoàng Châu |
211 | Huyện Cát Hải | Xã Văn Phong |
212 | Huyện Cát Hải | Xã Phù Long |
213 | Huyện Cát Hải | Xã Gia Luận |
214 | Huyện Cát Hải | Xã Hiền Hào |
215 | Huyện Cát Hải | Xã Trân Châu |
216 | Huyện Cát Hải | Xã Việt Hải |
217 | Huyện Cát Hải | Xã Xuân Đám |
218 | Huyện Bạch Long Vĩ |