Không mưa
đo tại Tây Thuận
Bồng Sơn
UBND phường Bồng Sơn
Tường Sơn
Thôn Tường Sơn, xã Cát Tường
Xã An Nghĩa
UBND xã An Nghĩa
Chất lượng không khí: Trung bình
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
Nội dung chính
Bình Định là một tỉnh thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam. Xem dự báo thời tiết tỉnh Bình Định hằng ngày cho phép bạn có nhiều sự chuẩn bị chu đáo cho những dự định của mình.
Dự báo thời tiết tỉnh Bình Định
Tổng quan về tỉnh Bình Định
Bình Định là tỉnh duyên hải miền Trung Việt Nam. Lãnh thổ của tỉnh trải dài 110 km theo hướng Bắc - Nam, có chiều ngang với độ hẹp trung bình là 55 km (chỗ hẹp nhất 50 km, chỗ rộng nhất 60 km). Tỉnh lỵ của Bình Định là thành phố cảng Quy Nhơn nằm cách thủ đô Hà Nội 1.070 km về phía nam, cách thành phố Đà Nẵng 323 km về phía nam và cách Thành phố Hồ Chí Minh 652 km về phía bắc theo đường Quốc lộ 1A.
Năm 2018, Bình Định là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 17 về số dân, xếp thứ 25 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 28 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 43 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 1.534.800 người dân, GRDP đạt 74.729 tỉ Đồng (tương ứng với 3,2460 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 48,69 triệu đồng (tương ứng với 2.115 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 7,32%.
Địa hình của tỉnh tương đối phức tạp, thấp dần từ tây sang đông. Phía tây của tỉnh là vùng núi rìa phía đông của dãy Trường Sơn Nam, kế tiếp là vùng trung du và tiếp theo là vùng ven biển. Các dạng địa hình phổ biến là các dãy núi cao, đồi thấp xen lẫn thung lũng hẹp độ cao trên dưới 100 mét, hướng vuông góc với dãy Trường Sơn, các đồng bằng lòng chảo, các đồng bằng duyên hải bị chia nhỏ do các nhánh núi đâm ra biển.
Khí hậu Bình Định có tính chất nhiệt đới ẩm, gió mùa. Do sự phức tạp của địa hình nên gió mùa khi vào đất liền đã thay đổi hướng và cường độ khá nhiều.
- Nhiệt độ không khí trung bình năm: ở khu vực miền núi biến đổi 20,1 - 26,1 °C, cao nhất là 31,7 °C và thấp nhất là 16,5 °C. Tại vùng duyên hải, nhiệt độ không khí trung bình năm là 27,0 °C, cao nhất 39,9 °C và thấp nhất 15,8 °C.
- Độ ẩm tuyệt đối trung bình tháng trong năm: tại khu vực miền núi là 22,5 - 27,9% và độ ẩm tương đối 79-92%; tại vùng duyên hải độ ẩm tuyệt đối trung bình là 27,9% và độ ẩm tương đối trung bình là 79%.
- Chế độ mưa: mùa mưa bắt đầu từ tháng 9 đến tháng 12. Riêng đối với khu vực miền núi có thêm một mùa mưa phụ tháng 5 - 8 do ảnh hưởng của mùa mưa Tây Nguyên. Mùa khô kéo dài tháng 1 - 8. Đối với các huyện miền núi tổng lượng mưa trung bình năm 2.000 - 2.400 mm. Đối với vùng duyên hải tổng lượng mưa trung bình năm là 1.751 mm. Tổng lượng mưa trung bình có xu thế giảm dần từ miền núi xuống duyên hải và có xu thế giảm dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
- Về bão: Bình Định nằm ở miền Duyên hải Nam Trung Bộ, đây là miền thường có bão đổ bộ vào đất liền. Hàng năm trong đoạn bờ biển từ Quảng Nam - Đà Nẵng đến Khánh Hòa trung bình có 1,04 cơn bão đổ bộ vào. Tần suất xuất hiện bão lớn nhất tháng 9 - 11.
Bình Định là mảnh đất có bề dày lịch sử với nền văn hoá Sa Huỳnh, từng là cố đô của vương quốc Chămpa mà di sản còn lưu giữ là thành Đồ Bàn và các tháp Chàm với nghệ thuật kiến trúc độc đáo. Đây là nơi phát danh của Đào Duy Từ (1572-1634), quân sư của Chúa Sãi Nguyễn Phúc Nguyên.
Thời tiết tỉnh Bình Định
Bình Định có thời tiết khác biệt giữa các huyện
Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của tỉnh Bình Định hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở tỉnh Bình Định có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình.
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.
Nhiệt độ của tỉnh Bình Định bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Định ngày mai
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Định 3 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Định 5 ngày tới
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết tỉnh Bình Định trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….
Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất.
Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết.
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Định 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Định 10 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Định 15 ngày tới
Dự báo thời tiết tỉnh Bình Định nhanh nhất
Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết tỉnh Bình Định theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.
Ngoài ra, dự báo thời tiết tỉnh Bình Định còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các tỉnh vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.
Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Bình Định
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Nhơn Bình | 21550 | Phường |
2 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Nhơn Phú | 21553 | Phường |
3 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Đống Đa | 21556 | Phường |
4 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Trần Quang Diệu | 21559 | Phường |
5 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Hải Cảng | 21562 | Phường |
6 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Quang Trung | 21565 | Phường |
7 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Thị Nại | 21568 | Phường |
8 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Lê Hồng Phong | 21571 | Phường |
9 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Trần Hưng Đạo | 21574 | Phường |
10 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Ngô Mây | 21577 | Phường |
11 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Lý Thường Kiệt | 21580 | Phường |
12 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Lê Lợi | 21583 | Phường |
13 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Trần Phú | 21586 | Phường |
14 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Bùi Thị Xuân | 21589 | Phường |
15 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Nguyễn Văn Cừ | 21592 | Phường |
16 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Phường Ghềnh Ráng | 21595 | Phường |
17 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Xã Nhơn Lý | 21598 | Xã |
18 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Xã Nhơn Hội | 21601 | Xã |
19 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Xã Nhơn Hải | 21604 | Xã |
20 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Xã Nhơn Châu | 21607 | Xã |
21 | Thành phố Quy Nhơn | 540 | Xã Phước Mỹ | 21991 | Xã |
22 | Huyện An Lão | 542 | Thị trấn An Lão | 21609 | Thị trấn |
23 | Huyện An Lão | 542 | Xã An Hưng | 21610 | Xã |
24 | Huyện An Lão | 542 | Xã An Trung | 21613 | Xã |
25 | Huyện An Lão | 542 | Xã An Dũng | 21616 | Xã |
26 | Huyện An Lão | 542 | Xã An Vinh | 21619 | Xã |
27 | Huyện An Lão | 542 | Xã An Toàn | 21622 | Xã |
28 | Huyện An Lão | 542 | Xã An Tân | 21625 | Xã |
29 | Huyện An Lão | 542 | Xã An Hòa | 21628 | Xã |
30 | Huyện An Lão | 542 | Xã An Quang | 21631 | Xã |
31 | Huyện An Lão | 542 | Xã An Nghĩa | 21634 | Xã |
32 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Phường Tam Quan | 21637 | Phường |
33 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Phường Bồng Sơn | 21640 | Phường |
34 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Xã Hoài Sơn | 21643 | Xã |
35 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Xã Hoài Châu Bắc | 21646 | Xã |
36 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Xã Hoài Châu | 21649 | Xã |
37 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Xã Hoài Phú | 21652 | Xã |
38 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Phường Tam Quan Bắc | 21655 | Phường |
39 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Phường Tam Quan Nam | 21658 | Phường |
40 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Phường Hoài Hảo | 21661 | Phường |
41 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Phường Hoài Thanh Tây | 21664 | Phường |
42 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Phường Hoài Thanh | 21667 | Phường |
43 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Phường Hoài Hương | 21670 | Phường |
44 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Phường Hoài Tân | 21673 | Phường |
45 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Xã Hoài Hải | 21676 | Xã |
46 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Phường Hoài Xuân | 21679 | Phường |
47 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Xã Hoài Mỹ | 21682 | Xã |
48 | Thị xã Hoài Nhơn | 543 | Phường Hoài Đức | 21685 | Phường |
49 | Huyện Hoài Ân | 544 | Thị trấn Tăng Bạt Hổ | 21688 | Thị trấn |
50 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Ân Hảo Tây | 21690 | Xã |
51 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Ân Hảo Đông | 21691 | Xã |
52 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Ân Sơn | 21694 | Xã |
53 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Ân Mỹ | 21697 | Xã |
54 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Đak Mang | 21700 | Xã |
55 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Ân Tín | 21703 | Xã |
56 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Ân Thạnh | 21706 | Xã |
57 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Ân Phong | 21709 | Xã |
58 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Ân Đức | 21712 | Xã |
59 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Ân Hữu | 21715 | Xã |
60 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Bok Tới | 21718 | Xã |
61 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Ân Tường Tây | 21721 | Xã |
62 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Ân Tường Đông | 21724 | Xã |
63 | Huyện Hoài Ân | 544 | Xã Ân Nghĩa | 21727 | Xã |
64 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Thị trấn Phù Mỹ | 21730 | Thị trấn |
65 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Thị trấn Bình Dương | 21733 | Thị trấn |
66 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Đức | 21736 | Xã |
67 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Châu | 21739 | Xã |
68 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Thắng | 21742 | Xã |
69 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Lộc | 21745 | Xã |
70 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Lợi | 21748 | Xã |
71 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ An | 21751 | Xã |
72 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Phong | 21754 | Xã |
73 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Trinh | 21757 | Xã |
74 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Thọ | 21760 | Xã |
75 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Hòa | 21763 | Xã |
76 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Thành | 21766 | Xã |
77 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Chánh | 21769 | Xã |
78 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Quang | 21772 | Xã |
79 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Hiệp | 21775 | Xã |
80 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Tài | 21778 | Xã |
81 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Cát | 21781 | Xã |
82 | Huyện Phù Mỹ | 545 | Xã Mỹ Chánh Tây | 21784 | Xã |
83 | Huyện Vĩnh Thạnh | 546 | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 21786 | Thị trấn |
84 | Huyện Vĩnh Thạnh | 546 | Xã Vĩnh Sơn | 21787 | Xã |
85 | Huyện Vĩnh Thạnh | 546 | Xã Vĩnh Kim | 21790 | Xã |
86 | Huyện Vĩnh Thạnh | 546 | Xã Vĩnh Hiệp | 21796 | Xã |
87 | Huyện Vĩnh Thạnh | 546 | Xã Vĩnh Hảo | 21799 | Xã |
88 | Huyện Vĩnh Thạnh | 546 | Xã Vĩnh Hòa | 21801 | Xã |
89 | Huyện Vĩnh Thạnh | 546 | Xã Vĩnh Thịnh | 21802 | Xã |
90 | Huyện Vĩnh Thạnh | 546 | Xã Vĩnh Thuận | 21804 | Xã |
91 | Huyện Vĩnh Thạnh | 546 | Xã Vĩnh Quang | 21805 | Xã |
92 | Huyện Tây Sơn | 547 | Thị trấn Phú Phong | 21808 | Thị trấn |
93 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Bình Tân | 21811 | Xã |
94 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Tây Thuận | 21814 | Xã |
95 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Bình Thuận | 21817 | Xã |
96 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Tây Giang | 21820 | Xã |
97 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Bình Thành | 21823 | Xã |
98 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Tây An | 21826 | Xã |
99 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Bình Hòa | 21829 | Xã |
100 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Tây Bình | 21832 | Xã |
101 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Bình Tường | 21835 | Xã |
102 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Tây Vinh | 21838 | Xã |
103 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Vĩnh An | 21841 | Xã |
104 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Tây Xuân | 21844 | Xã |
105 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Bình Nghi | 21847 | Xã |
106 | Huyện Tây Sơn | 547 | Xã Tây Phú | 21850 | Xã |
107 | Huyện Phù Cát | 548 | Thị trấn Ngô Mây | 21853 | Thị trấn |
108 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Sơn | 21856 | Xã |
109 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Minh | 21859 | Xã |
110 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Khánh | 21862 | Xã |
111 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Tài | 21865 | Xã |
112 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Lâm | 21868 | Xã |
113 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Hanh | 21871 | Xã |
114 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Thành | 21874 | Xã |
115 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Trinh | 21877 | Xã |
116 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Hải | 21880 | Xã |
117 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Hiệp | 21883 | Xã |
118 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Nhơn | 21886 | Xã |
119 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Hưng | 21889 | Xã |
120 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Tường | 21892 | Xã |
121 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Tân | 21895 | Xã |
122 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Tiến | 21898 | Xã |
123 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Thắng | 21901 | Xã |
124 | Huyện Phù Cát | 548 | Xã Cát Chánh | 21904 | Xã |
125 | Thị xã An Nhơn | 549 | Phường Bình Định | 21907 | Phường |
126 | Thị xã An Nhơn | 549 | Phường Đập Đá | 21910 | Phường |
127 | Thị xã An Nhơn | 549 | Xã Nhơn Mỹ | 21913 | Xã |
128 | Thị xã An Nhơn | 549 | Phường Nhơn Thành | 21916 | Phường |
129 | Thị xã An Nhơn | 549 | Xã Nhơn Hạnh | 21919 | Xã |
130 | Thị xã An Nhơn | 549 | Xã Nhơn Hậu | 21922 | Xã |
131 | Thị xã An Nhơn | 549 | Xã Nhơn Phong | 21925 | Xã |
132 | Thị xã An Nhơn | 549 | Xã Nhơn An | 21928 | Xã |
133 | Thị xã An Nhơn | 549 | Xã Nhơn Phúc | 21931 | Xã |
134 | Thị xã An Nhơn | 549 | Phường Nhơn Hưng | 21934 | Phường |
135 | Thị xã An Nhơn | 549 | Xã Nhơn Khánh | 21937 | Xã |
136 | Thị xã An Nhơn | 549 | Xã Nhơn Lộc | 21940 | Xã |
137 | Thị xã An Nhơn | 549 | Phường Nhơn Hoà | 21943 | Phường |
138 | Thị xã An Nhơn | 549 | Xã Nhơn Tân | 21946 | Xã |
139 | Thị xã An Nhơn | 549 | Xã Nhơn Thọ | 21949 | Xã |
140 | Huyện Tuy Phước | 550 | Thị trấn Tuy Phước | 21952 | Thị trấn |
141 | Huyện Tuy Phước | 550 | Thị trấn Diêu Trì | 21955 | Thị trấn |
142 | Huyện Tuy Phước | 550 | Xã Phước Thắng | 21958 | Xã |
143 | Huyện Tuy Phước | 550 | Xã Phước Hưng | 21961 | Xã |
144 | Huyện Tuy Phước | 550 | Xã Phước Quang | 21964 | Xã |
145 | Huyện Tuy Phước | 550 | Xã Phước Hòa | 21967 | Xã |
146 | Huyện Tuy Phước | 550 | Xã Phước Sơn | 21970 | Xã |
147 | Huyện Tuy Phước | 550 | Xã Phước Hiệp | 21973 | Xã |
148 | Huyện Tuy Phước | 550 | Xã Phước Lộc | 21976 | Xã |
149 | Huyện Tuy Phước | 550 | Xã Phước Nghĩa | 21979 | Xã |
150 | Huyện Tuy Phước | 550 | Xã Phước Thuận | 21982 | Xã |
151 | Huyện Tuy Phước | 550 | Xã Phước An | 21985 | Xã |
152 | Huyện Tuy Phước | 550 | Xã Phước Thành | 21988 | Xã |
153 | Huyện Vân Canh | 551 | Thị trấn Vân Canh | 21994 | Thị trấn |
154 | Huyện Vân Canh | 551 | Xã Canh Liên | 21997 | Xã |
155 | Huyện Vân Canh | 551 | Xã Canh Hiệp | 22000 | Xã |
156 | Huyện Vân Canh | 551 | Xã Canh Vinh | 22003 | Xã |
157 | Huyện Vân Canh | 551 | Xã Canh Hiển | 22006 | Xã |
158 | Huyện Vân Canh | 551 | Xã Canh Thuận | 22009 | Xã |
159 | Huyện Vân Canh | 551 | Xã Canh Hòa | 22012 | Xã |