Thành phố của bạn: Hà Nội Thay đổi
Giờ địa phương: 11:05 | 19/03/2024
Bầu trời quang đãng 34.6°

Bầu trời quang đãng

Cảm giác như 32.6°.

Thấp/Cao
20.6°/36.2°
Độ ẩm
25%
Tầm nhìn
10 km
Gió
5.24 km/giờ
Điểm ngưng
11.9 °C
Chỉ số UV
11.83

Lượng mưa Bình Thuận hôm nay

Lượng mưa địa điểm khác
0 mm

đo tại Bắc Ruộng

Gia An

UBND xã Gia An

0 mm

Hồ Trà Tân

Đầu mối hồ Trà Tân

0 mm

Đức Hạnh

UBND xã Đức Hạnh

0 mm

Chất lượng không khí: Khá

Tốt

Khá

Trung bình

Kém

Rất kém

CO
300.41
NH3
0.58
NO
0.05
NO2
0.31
O3
77.25
PM10
3.39
PM25
2.62
SO2
0.18

Thời tiết Bình Thuận theo giờ (24h)

Thời tiết 24h

Nhiệt độ và khả năng có mưa Bình Thuận trong 12h tới

Thời tiết Bình Thuận những ngày tới

Nhiệt độ và khả năng mưa Bình Thuận những ngày tới

Lượng mưa Bình Thuận những ngày tới

Tin tức mới nhất

  • Tia UV là gì? Cách bảo vệ da dưới tác hại của tia UV
    Tia UV là gì? Cách bảo vệ da dưới tác hại của tia UV
  • Hoàng hôn là gì ? 6+ ý nghĩa kỳ diệu của hoàng hôn
    Hoàng hôn là gì ? 6+ ý nghĩa kỳ diệu của hoàng hôn
  • Tin thời tiết ba miền những ngày cuối tháng 7, miền Bắc bước vào đợt mưa giông dài ngày từ tối nay
    Tin thời tiết ba miền những ngày cuối tháng 7, miền Bắc bước vào đợt mưa giông dài ngày từ tối nay

Bình Thuận là tỉnh nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, là một tỉnh ven biển nên khí hậu tương đối mát mẻ, quanh năm có 4 mùa. Không chịu nhiều ảnh hưởng của những đợt gió mùa Đông Bắc giá lạnh cũng như bão lũ. Xem dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận giúp bạn nắm rõ được tình hình để chuẩn bị cho những dự định sắp đến.

thời tiết tỉnh Bình Thuận

Thời tiết tỉnh Bình Thuận

Tổng quan về tỉnh Bình Thuận

Bình Thuận là một tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Việt Nam. Năm 2018, Bình Thuận là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 32 về số dân, xếp thứ 34 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 26 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 35 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 1.231.000 người dân, GRDP đạt 81.325 tỷ Đồng (tương ứng với 3,3 tỷ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 66 triệu đồng (tương ứng với 2.881 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 11,09%.

Tỉnh Bình Thuận nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của địa bàn Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Tỉnh lỵ của Bình Thuận là thành phố Phan Thiết nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh 183 km về phía Bắc, cách thành phố Nha Trang 239 km và cách thủ đô Hà Nội 1.520 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1A. Bình Thuận có biển dài 192 km kéo dài từ mũi Đá Chẹt giáp Cà Ná thuộc Ninh Thuận đến bãi bồi Bình Châu thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Địa hình Bình Thuận chủ yếu là đồi núi thấp, đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, địa hình hẹp ngang kéo theo hướng đông bắc - tây nam, phân hoá thành 4 dạng địa hình chính gồm đất cát và cồn cát ven biển chiếm 18,22%, đồng bằng phù sa chiếm 9,43%, vùng đồi gò chiếm 31,65% và vùng núi thấp chiếm 40,7% diện tích đất tự nhiên.

Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, nhiều nắng, nhiều gió, không có mùa đông và khô hạn nhất cả nước. Khí hậu nơi đây phân hóa thành 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 10, mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. nhưng trên thực tê mùa mưa chỉ tập trung vào 3 tháng 8, 9 và tháng 10, vì vậy mùa khô thực tế thường kéo dài.

Thời tiết tỉnh Bình Thuận

Bình Thuận có thời tiết khác biệt giữa các huyện

Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của tỉnh Bình Thuận hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở tỉnh Bình Thuận có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình. 

Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.

Nhiệt độ của tỉnh Bình Thuận bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.

Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày

Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….

Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất. 
Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết. 

Dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận nhanh nhất

Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.
Ngoài ra, dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các tỉnh vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.

Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Bình Thuận

STT Quận Huyện Mã QH Phường Xã Mã PX Cấp
1 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Mũi Né 22915 Phường
2 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Hàm Tiến 22918 Phường
3 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Phú Hài 22921 Phường
4 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Phú Thủy 22924 Phường
5 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Phú Tài 22927 Phường
6 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Phú Trinh 22930 Phường
7 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Xuân An 22933 Phường
8 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Thanh Hải 22936 Phường
9 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Bình Hưng 22939 Phường
10 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Đức Nghĩa 22942 Phường
11 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Lạc Đạo 22945 Phường
12 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Đức Thắng 22948 Phường
13 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Hưng Long 22951 Phường
14 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Đức Long 22954 Phường
15 Thành phố Phan Thiết 593 Xã Thiện Nghiệp 22957
16 Thành phố Phan Thiết 593 Xã Phong Nẫm 22960
17 Thành phố Phan Thiết 593 Xã Tiến Lợi 22963
18 Thành phố Phan Thiết 593 Xã Tiến Thành 22966
19 Thị xã La Gi 594 Phường Phước Hội 23231 Phường
20 Thị xã La Gi 594 Phường Phước Lộc 23232 Phường
21 Thị xã La Gi 594 Phường Tân Thiện 23234 Phường
22 Thị xã La Gi 594 Phường Tân An 23235 Phường
23 Thị xã La Gi 594 Phường Bình Tân 23237 Phường
24 Thị xã La Gi 594 Xã Tân Hải 23245
25 Thị xã La Gi 594 Xã Tân Tiến 23246
26 Thị xã La Gi 594 Xã Tân Bình 23248
27 Thị xã La Gi 594 Xã Tân Phước 23268
28 Huyện Tuy Phong 595 Thị trấn Liên Hương 22969 Thị trấn
29 Huyện Tuy Phong 595 Thị trấn Phan Rí Cửa 22972 Thị trấn
30 Huyện Tuy Phong 595 Xã Phan Dũng 22975
31 Huyện Tuy Phong 595 Xã Phong Phú 22978
32 Huyện Tuy Phong 595 Xã Vĩnh Hảo 22981
33 Huyện Tuy Phong 595 Xã Vĩnh Tân 22984
34 Huyện Tuy Phong 595 Xã Phú Lạc 22987
35 Huyện Tuy Phong 595 Xã Phước Thể 22990
36 Huyện Tuy Phong 595 Xã Hòa Minh 22993
37 Huyện Tuy Phong 595 Xã Chí Công 22996
38 Huyện Tuy Phong 595 Xã Bình Thạnh 22999
39 Huyện Bắc Bình 596 Thị trấn Chợ Lầu 23005 Thị trấn
40 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Sơn 23008
41 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Lâm 23011
42 Huyện Bắc Bình 596 Xã Bình An 23014
43 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Điền 23017
44 Huyện Bắc Bình 596 Xã Hải Ninh 23020
45 Huyện Bắc Bình 596 Xã Sông Lũy 23023
46 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Tiến 23026
47 Huyện Bắc Bình 596 Xã Sông Bình 23029
48 Huyện Bắc Bình 596 Thị trấn Lương Sơn 23032 Thị trấn
49 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Hòa 23035
50 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Thanh 23038
51 Huyện Bắc Bình 596 Xã Hồng Thái 23041
52 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Hiệp 23044
53 Huyện Bắc Bình 596 Xã Bình Tân 23047
54 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Rí Thành 23050
55 Huyện Bắc Bình 596 Xã Hòa Thắng 23053
56 Huyện Bắc Bình 596 Xã Hồng Phong 23056
57 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Thị trấn Ma Lâm 23059 Thị trấn
58 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Thị trấn Phú Long 23062 Thị trấn
59 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã La Dạ 23065
60 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Đông Tiến 23068
61 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Thuận Hòa 23071
62 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Đông Giang 23074
63 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Phú 23077
64 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hồng Liêm 23080
65 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Thuận Minh 23083
66 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hồng Sơn 23086
67 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Trí 23089
68 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Đức 23092
69 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Liêm 23095
70 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Chính 23098
71 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Hiệp 23101
72 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Thắng 23104
73 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Đa Mi 23107
74 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Thị trấn Thuận Nam 23110 Thị trấn
75 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Mỹ Thạnh 23113
76 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Hàm Cần 23116
77 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Mương Mán 23119
78 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Hàm Thạnh 23122
79 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Hàm Kiệm 23125
80 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Hàm Cường 23128
81 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Hàm Mỹ 23131
82 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Tân Lập 23134
83 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Hàm Minh 23137
84 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Thuận Quí 23140
85 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Tân Thuận 23143
86 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Tân Thành 23146
87 Huyện Tánh Linh 599 Thị trấn Lạc Tánh 23149 Thị trấn
88 Huyện Tánh Linh 599 Xã Bắc Ruộng 23152
89 Huyện Tánh Linh 599 Xã Nghị Đức 23158
90 Huyện Tánh Linh 599 Xã La Ngâu 23161
91 Huyện Tánh Linh 599 Xã Huy Khiêm 23164
92 Huyện Tánh Linh 599 Xã Măng Tố 23167
93 Huyện Tánh Linh 599 Xã Đức Phú 23170
94 Huyện Tánh Linh 599 Xã Đồng Kho 23173
95 Huyện Tánh Linh 599 Xã Gia An 23176
96 Huyện Tánh Linh 599 Xã Đức Bình 23179
97 Huyện Tánh Linh 599 Xã Gia Huynh 23182
98 Huyện Tánh Linh 599 Xã Đức Thuận 23185
99 Huyện Tánh Linh 599 Xã Suối Kiết 23188
100 Huyện Đức Linh 600 Thị trấn Võ Xu 23191 Thị trấn
101 Huyện Đức Linh 600 Thị trấn Đức Tài 23194 Thị trấn
102 Huyện Đức Linh 600 Xã Đa Kai 23197
103 Huyện Đức Linh 600 Xã Sùng Nhơn 23200
104 Huyện Đức Linh 600 Xã Mê Pu 23203
105 Huyện Đức Linh 600 Xã Nam Chính 23206
106 Huyện Đức Linh 600 Xã Đức Hạnh 23212
107 Huyện Đức Linh 600 Xã Đức Tín 23215
108 Huyện Đức Linh 600 Xã Vũ Hoà 23218
109 Huyện Đức Linh 600 Xã Tân Hà 23221
110 Huyện Đức Linh 600 Xã Đông Hà 23224
111 Huyện Đức Linh 600 Xã Trà Tân 23227
112 Huyện Hàm Tân 601 Thị trấn Tân Minh 23230 Thị trấn
113 Huyện Hàm Tân 601 Thị trấn Tân Nghĩa 23236 Thị trấn
114 Huyện Hàm Tân 601 Xã Sông Phan 23239
115 Huyện Hàm Tân 601 Xã Tân Phúc 23242
116 Huyện Hàm Tân 601 Xã Tân Đức 23251
117 Huyện Hàm Tân 601 Xã Tân Thắng 23254
118 Huyện Hàm Tân 601 Xã Thắng Hải 23255
119 Huyện Hàm Tân 601 Xã Tân Hà 23257
120 Huyện Hàm Tân 601 Xã Tân Xuân 23260
121 Huyện Hàm Tân 601 Xã Sơn Mỹ 23266
122 Huyện Phú Quí 602 Xã Ngũ Phụng 23272
123 Huyện Phú Quí 602 Xã Long Hải 23275
124 Huyện Phú Quí 602 Xã Tam Thanh 23278
Mở rộng