Thành phố của bạn: Hà Nội Thay đổi
Giờ địa phương: 13:07 | 19/03/2024
Bầu trời quang đãng 36.9°

Bầu trời quang đãng

Cảm giác như 37.2°.

Thấp/Cao
19.9°/39.1°
Độ ẩm
32%
Tầm nhìn
10 km
Gió
0.45 km/giờ
Điểm ngưng
17.8 °C
Chỉ số UV
9.75

Lượng mưa Bình Phước hôm nay

Lượng mưa địa điểm khác
0 mm

đo tại Minh Lập

Bù Nho 1

Xã Bù Nho, Huyện Phú Riềng

0 mm

Tân Tiến

UBND xã Tân Tiến

0 mm

Thanh An

UBND xã Thanh An

0 mm

Chất lượng không khí: Khá

Tốt

Khá

Trung bình

Kém

Rất kém

CO
343.8
NH3
1.46
NO
0.04
NO2
0.83
O3
75.82
PM10
14.09
PM25
12.01
SO2
0.44

Thời tiết Bình Phước theo giờ (24h)

Thời tiết 24h

Nhiệt độ và khả năng có mưa Bình Phước trong 12h tới

Thời tiết Bình Phước những ngày tới

Nhiệt độ và khả năng mưa Bình Phước những ngày tới

Lượng mưa Bình Phước những ngày tới

Tin tức mới nhất

  • Tia UV là gì? Cách bảo vệ da dưới tác hại của tia UV
    Tia UV là gì? Cách bảo vệ da dưới tác hại của tia UV
  • Hoàng hôn là gì ? 6+ ý nghĩa kỳ diệu của hoàng hôn
    Hoàng hôn là gì ? 6+ ý nghĩa kỳ diệu của hoàng hôn
  • Tin thời tiết ba miền những ngày cuối tháng 7, miền Bắc bước vào đợt mưa giông dài ngày từ tối nay
    Tin thời tiết ba miền những ngày cuối tháng 7, miền Bắc bước vào đợt mưa giông dài ngày từ tối nay

Bình Phước là tỉnh có diện tích lớn nhất ở vùng đồng bằng Nam Bộ, khí hậu mỗi năm chỉ có 2 mùa là mùa mưa và mùa khô. Ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của những đợt gió mùa Đông Bắc giá lạnh cũng như bão lũ. Xem dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước giúp bạn nắm rõ được tình hình để chuẩn bị cho những dự định sắp đến.

Thời tiết tỉnh Bình Phước

Tổng quan về tỉnh Bình Phước

Bình Phước là một tỉnh thành thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Đây cũng là tỉnh có diện tích lớn nhất miền nam. Tỉnh lỵ của Bình Phước hiện nay là thành phố Đồng Xoài, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 121 km theo đường Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 và 102 km theo đường Tỉnh lộ 741. Bình Phước là tỉnh nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có 240 km đường biên giới với Vương quốc Campuchia trong đó 3 tỉnh biên giới gồm Tbong Khmum, Kratie, Mundulkiri, tỉnh là cửa ngõ đồng thời là cầu nối của vùng với Tây Nguyên và Campuchia. 

Năm 2018, Bình Phước là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 43 về số dân, xếp thứ 36 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 19 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 38 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 979,6 nghìn dân, GRDP đạt 56.846 tỉ Đồng (tương ứng với 2,4689 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 58,03 triệu đồng (tương ứng với 2.520 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 7,63%. Nằm trong vùng mang đặc trưng khí hậu nhiệt đới gió mùa với 2 mùa là mùa mưa và mùa khô, Vào mùa mưa, thời tiết thường mát mẻ, lượng mưa lớn, ngược lại vào mùa khô, lượng mưa ít, độ ẩm không khí giảm, thời tiết thường se lạnh vào đầu mùa khô đến giữa mùa khô đến cuối mùa khô thời tiết khô nóng rất khó chịu, Nhiệt độ bình quân trong năm khá cao đều và ổn định từ 25,8 ⁰C - 26,2 °C. Và thấp kỷ lục là 10⁰C cao kỷ lục là 38⁰C.

Bình Phước là vùng chuyển tiếp từ cao nguyên Nam Trung bộ xuống đồng bằng Tây Nam bộ, nhìn chung địa hình Bình Phước tương đối bằng phẳng ở phía nam và tây nam, phía bắc và đông bắc có địa hình dốc hơn. Bình Phước là một tỉnh trung du miền núi nhưng địa hình khá thấp và không phức tạp khi so với các tỉnh trung du miền núi khác, phía nam và tây nam tỉnh là nền đất hình thành trên phù sa cổ với địa hình tương đối bằng phẳng, tiếp đến là vùng đồi thấp chủ yếu hình thành trên nền Bazan có địa hình lượn sóng nối tiếp nhau, phía bắc và tây bắc là vùng đất tiếp giáp Tây Nguyên có độ cao và dốc mạnh hơn. Núi cao nhất tỉnh Bình Phước và cũng là núi cao thứ 3 ở Nam Bộ là núi Bà Rá với độ cao 736m.

Thời tiết tỉnh Bình Phước

Bình Phước có thời tiết khác biệt giữa các huyện

Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của tỉnh Bình Phước hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở tỉnh Bình Phước có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình. 

Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.

Nhiệt độ của tỉnh Bình Phước bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.

Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày

Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….

Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất. 
Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết. 

Dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước nhanh nhất

Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.
Ngoài ra, dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các tỉnh vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.

Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Bình Phước

STT Quận Huyện Mã QH Phường Xã Mã PX Cấp
1 Thị xã Phước Long 688 Phường Thác Mơ 25216 Phường
2 Thị xã Phước Long 688 Phường Long Thủy 25217 Phường
3 Thị xã Phước Long 688 Phường Phước Bình 25219 Phường
4 Thị xã Phước Long 688 Phường Long Phước 25220 Phường
5 Thị xã Phước Long 688 Phường Sơn Giang 25237 Phường
6 Thị xã Phước Long 688 Xã Long Giang 25245
7 Thị xã Phước Long 688 Xã Phước Tín 25249
8 Thành phố Đồng Xoài 689 Phường Tân Phú 25195 Phường
9 Thành phố Đồng Xoài 689 Phường Tân Đồng 25198 Phường
10 Thành phố Đồng Xoài 689 Phường Tân Bình 25201 Phường
11 Thành phố Đồng Xoài 689 Phường Tân Xuân 25204 Phường
12 Thành phố Đồng Xoài 689 Phường Tân Thiện 25205 Phường
13 Thành phố Đồng Xoài 689 Xã Tân Thành 25207
14 Thành phố Đồng Xoài 689 Phường Tiến Thành 25210 Phường
15 Thành phố Đồng Xoài 689 Xã Tiến Hưng 25213
16 Thị xã Bình Long 690 Phường Hưng Chiến 25320 Phường
17 Thị xã Bình Long 690 Phường An Lộc 25324 Phường
18 Thị xã Bình Long 690 Phường Phú Thịnh 25325 Phường
19 Thị xã Bình Long 690 Phường Phú Đức 25326 Phường
20 Thị xã Bình Long 690 Xã Thanh Lương 25333
21 Thị xã Bình Long 690 Xã Thanh Phú 25336
22 Huyện Bù Gia Mập 691 Xã Bù Gia Mập 25222
23 Huyện Bù Gia Mập 691 Xã Đak Ơ 25225
24 Huyện Bù Gia Mập 691 Xã Đức Hạnh 25228
25 Huyện Bù Gia Mập 691 Xã Phú Văn 25229
26 Huyện Bù Gia Mập 691 Xã Đa Kia 25231
27 Huyện Bù Gia Mập 691 Xã Phước Minh 25232
28 Huyện Bù Gia Mập 691 Xã Bình Thắng 25234
29 Huyện Bù Gia Mập 691 Xã Phú Nghĩa 25267
30 Huyện Lộc Ninh 692 Thị trấn Lộc Ninh 25270 Thị trấn
31 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Hòa 25273
32 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc An 25276
33 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Tấn 25279
34 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Thạnh 25280
35 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Hiệp 25282
36 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Thiện 25285
37 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Thuận 25288
38 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Quang 25291
39 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Phú 25292
40 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Thành 25294
41 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Thái 25297
42 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Điền 25300
43 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Hưng 25303
44 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Thịnh 25305
45 Huyện Lộc Ninh 692 Xã Lộc Khánh 25306
46 Huyện Bù Đốp 693 Thị trấn Thanh Bình 25308 Thị trấn
47 Huyện Bù Đốp 693 Xã Hưng Phước 25309
48 Huyện Bù Đốp 693 Xã Phước Thiện 25310
49 Huyện Bù Đốp 693 Xã Thiện Hưng 25312
50 Huyện Bù Đốp 693 Xã Thanh Hòa 25315
51 Huyện Bù Đốp 693 Xã Tân Thành 25318
52 Huyện Bù Đốp 693 Xã Tân Tiến 25321
53 Huyện Hớn Quản 694 Xã Thanh An 25327
54 Huyện Hớn Quản 694 Xã An Khương 25330
55 Huyện Hớn Quản 694 Xã An Phú 25339
56 Huyện Hớn Quản 694 Xã Tân Lợi 25342
57 Huyện Hớn Quản 694 Xã Tân Hưng 25345
58 Huyện Hớn Quản 694 Xã Minh Đức 25348
59 Huyện Hớn Quản 694 Xã Minh Tâm 25349
60 Huyện Hớn Quản 694 Xã Phước An 25351
61 Huyện Hớn Quản 694 Xã Thanh Bình 25354
62 Huyện Hớn Quản 694 Thị trấn Tân Khai 25357 Thị trấn
63 Huyện Hớn Quản 694 Xã Đồng Nơ 25360
64 Huyện Hớn Quản 694 Xã Tân Hiệp 25361
65 Huyện Hớn Quản 694 Xã Tân Quan 25438
66 Huyện Đồng Phú 695 Thị trấn Tân Phú 25363 Thị trấn
67 Huyện Đồng Phú 695 Xã Thuận Lợi 25366
68 Huyện Đồng Phú 695 Xã Đồng Tâm 25369
69 Huyện Đồng Phú 695 Xã Tân Phước 25372
70 Huyện Đồng Phú 695 Xã Tân Hưng 25375
71 Huyện Đồng Phú 695 Xã Tân Lợi 25378
72 Huyện Đồng Phú 695 Xã Tân Lập 25381
73 Huyện Đồng Phú 695 Xã Tân Hòa 25384
74 Huyện Đồng Phú 695 Xã Thuận Phú 25387
75 Huyện Đồng Phú 695 Xã Đồng Tiến 25390
76 Huyện Đồng Phú 695 Xã Tân Tiến 25393
77 Huyện Bù Đăng 696 Thị trấn Đức Phong 25396 Thị trấn
78 Huyện Bù Đăng 696 Xã Đường 10 25398
79 Huyện Bù Đăng 696 Xã Đak Nhau 25399
80 Huyện Bù Đăng 696 Xã Phú Sơn 25400
81 Huyện Bù Đăng 696 Xã Thọ Sơn 25402
82 Huyện Bù Đăng 696 Xã Bình Minh 25404
83 Huyện Bù Đăng 696 Xã Bom Bo 25405
84 Huyện Bù Đăng 696 Xã Minh Hưng 25408
85 Huyện Bù Đăng 696 Xã Đoàn Kết 25411
86 Huyện Bù Đăng 696 Xã Đồng Nai 25414
87 Huyện Bù Đăng 696 Xã Đức Liễu 25417
88 Huyện Bù Đăng 696 Xã Thống Nhất 25420
89 Huyện Bù Đăng 696 Xã Nghĩa Trung 25423
90 Huyện Bù Đăng 696 Xã Nghĩa Bình 25424
91 Huyện Bù Đăng 696 Xã Đăng Hà 25426
92 Huyện Bù Đăng 696 Xã Phước Sơn 25429
93 Huyện Chơn Thành 697 Thị trấn Chơn Thành 25432 Thị trấn
94 Huyện Chơn Thành 697 Xã Thành Tâm 25433
95 Huyện Chơn Thành 697 Xã Minh Lập 25435
96 Huyện Chơn Thành 697 Xã Quang Minh 25439
97 Huyện Chơn Thành 697 Xã Minh Hưng 25441
98 Huyện Chơn Thành 697 Xã Minh Long 25444
99 Huyện Chơn Thành 697 Xã Minh Thành 25447
100 Huyện Chơn Thành 697 Xã Nha Bích 25450
101 Huyện Chơn Thành 697 Xã Minh Thắng 25453
102 Huyện Phú Riềng 698 Xã Long Bình 25240
103 Huyện Phú Riềng 698 Xã Bình Tân 25243
104 Huyện Phú Riềng 698 Xã Bình Sơn 25244
105 Huyện Phú Riềng 698 Xã Long Hưng 25246
106 Huyện Phú Riềng 698 Xã Phước Tân 25250
107 Huyện Phú Riềng 698 Xã Bù Nho 25252
108 Huyện Phú Riềng 698 Xã Long Hà 25255
109 Huyện Phú Riềng 698 Xã Long Tân 25258
110 Huyện Phú Riềng 698 Xã Phú Trung 25261
111 Huyện Phú Riềng 698 Xã Phú Riềng 25264
Mở rộng