Không mưa
đo tại Quế Võ
Tiên Du
Hạt Quản lý đê Tiên Du
Yên Phong
Thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong
Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh
Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh
Chất lượng không khí: Trung bình
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Nội dung chính
Bắc Ninh là một tỉnh của Việt Nam. Đây là tỉnh có diện tích nhỏ nhất của đất nước, với vị trí nằm trong Vùng thủ đô Hà Nội. Thuộc vùng thuộc Đồng bằng sông Hồng. Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh giúp cho người dân đang sinh sống tại đây có những sự chuẩn bị chu đáo cho các dự định của mình.
Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh
Tổng quan về tỉnh Bắc Ninh
Năm 2020, Bắc Ninh là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 22 về số dân số, với 1.419.126 người, xếp thứ tám về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ ba về GRDP bình quân đầu người. GRDP đạt 209.227 tỉ Đồng (tương ứng với 9,097 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 6.322 USD (tương ứng với 147,434 triệu đồng), tốc độ tăng trưởng GRDP 2020 đạt 3,31%.
Bắc Ninh tiếp giáp với vùng trung du Bắc bộ tại tỉnh Bắc Giang. Thành phố Bắc Ninh nằm cách trung tâm Thành phố Hà Nội 30 km về phía đông bắc, có vị trí địa lý:
- Phía tây giáp thủ đô Hà Nội
- Phía bắc giáp tỉnh Bắc Giang
- Phía đông giáp tỉnh Hải Dương
- Phía nam giáp tỉnh Hưng Yên.
Bắc Ninh nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt đới ẩm, chia làm 4 mùa rõ rệt (xuân, hạ, thu, đông). Có sự chênh lệch rõ ràng về nhiệt độ giữa mùa hè nóng ẩm và mùa đông khô lạnh. Sự chênh lệch đạt 15-16 °C. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 9 hàng năm. Lượng mưa trong mùa này chiếm 80% tổng lượng mưa cả năm. Lượng mưa trung bình hàng năm: 1.400-1.700 mm. Nhiệt độ trung bình: 23,3 °C. Số giờ nắng trong năm: 1.530-1.776 giờ. Độ ẩm tương đối trung bình: 79%.
Bắc Ninh nghèo về tài nguyên khoáng sản, chủ yếu chỉ có vật liệu xây dựng như: đất sét làm gạch, ngói, gốm, với trữ lượng khoảng 4 triệu tấn ở Quế Võ và Tiên Du, đất sét làm gạch chịu lửa ở thị xã Bắc Ninh, đá cát kết với trữ lượng khoảng 1 triệu tấn ở Thị Cầu - Bắc Ninh, đá sa thạch ở Vũ Ninh - Bắc Ninh có trữ lượng khoảng 300.000 m³. Ngoài ra còn có than bùn ở Yên Phong với trữ lượng 60.000 - 200.000 tấn.
Thời tiết tỉnh Bắc Ninh
Bắc Ninh có thời tiết khác biệt giữa các huyện
Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của tỉnh Bắc Ninh hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở tỉnh Bắc Ninh có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình.
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.
Nhiệt độ của tỉnh Bắc Ninh bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
- Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh ngày mai
- Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh 3 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh 5 ngày tới
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….
Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất.
Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết.
- Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh 10 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh 15 ngày tới
Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh nhanh nhất
Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.
Ngoài ra, dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các tỉnh vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.
Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Bắc Ninh
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Vũ Ninh | 09163 | Phường |
2 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Đáp Cầu | 09166 | Phường |
3 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Thị Cầu | 09169 | Phường |
4 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Kinh Bắc | 09172 | Phường |
5 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Vệ An | 09175 | Phường |
6 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Tiền An | 09178 | Phường |
7 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Đại Phúc | 09181 | Phường |
8 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Ninh Xá | 09184 | Phường |
9 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Suối Hoa | 09187 | Phường |
10 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Võ Cường | 09190 | Phường |
11 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Hòa Long | 09214 | Phường |
12 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Vạn An | 09226 | Phường |
13 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Khúc Xuyên | 09235 | Phường |
14 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Phong Khê | 09244 | Phường |
15 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Kim Chân | 09256 | Phường |
16 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Vân Dương | 09271 | Phường |
17 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Nam Sơn | 09286 | Phường |
18 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Khắc Niệm | 09325 | Phường |
19 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Hạp Lĩnh | 09331 | Phường |
20 | Huyện Yên Phong | 258 | Thị trấn Chờ | 09193 | Thị trấn |
21 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Dũng Liệt | 09196 | Xã |
22 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Tam Đa | 09199 | Xã |
23 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Tam Giang | 09202 | Xã |
24 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Yên Trung | 09205 | Xã |
25 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Thụy Hòa | 09208 | Xã |
26 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Hòa Tiến | 09211 | Xã |
27 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Đông Tiến | 09217 | Xã |
28 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Yên Phụ | 09220 | Xã |
29 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Trung Nghĩa | 09223 | Xã |
30 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Đông Phong | 09229 | Xã |
31 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Long Châu | 09232 | Xã |
32 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Văn Môn | 09238 | Xã |
33 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Đông Thọ | 09241 | Xã |
34 | Huyện Quế Võ | 259 | Thị trấn Phố Mới | 09247 | Thị trấn |
35 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Việt Thống | 09250 | Xã |
36 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Đại Xuân | 09253 | Xã |
37 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Nhân Hòa | 09259 | Xã |
38 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Bằng An | 09262 | Xã |
39 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Phương Liễu | 09265 | Xã |
40 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Quế Tân | 09268 | Xã |
41 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Phù Lương | 09274 | Xã |
42 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Phù Lãng | 09277 | Xã |
43 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Phượng Mao | 09280 | Xã |
44 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Việt Hùng | 09283 | Xã |
45 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Ngọc Xá | 09289 | Xã |
46 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Châu Phong | 09292 | Xã |
47 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Bồng Lai | 09295 | Xã |
48 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Cách Bi | 09298 | Xã |
49 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Đào Viên | 09301 | Xã |
50 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Yên Giả | 09304 | Xã |
51 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Mộ Đạo | 09307 | Xã |
52 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Đức Long | 09310 | Xã |
53 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Chi Lăng | 09313 | Xã |
54 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Hán Quảng | 09316 | Xã |
55 | Huyện Tiên Du | 260 | Thị trấn Lim | 09319 | Thị trấn |
56 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Phú Lâm | 09322 | Xã |
57 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Nội Duệ | 09328 | Xã |
58 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Liên Bão | 09334 | Xã |
59 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Hiên Vân | 09337 | Xã |
60 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Hoàn Sơn | 09340 | Xã |
61 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Lạc Vệ | 09343 | Xã |
62 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Việt Đoàn | 09346 | Xã |
63 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Phật Tích | 09349 | Xã |
64 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Tân Chi | 09352 | Xã |
65 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Đại Đồng | 09355 | Xã |
66 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Tri Phương | 09358 | Xã |
67 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Minh Đạo | 09361 | Xã |
68 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Cảnh Hưng | 09364 | Xã |
69 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Đông Ngàn | 09367 | Phường |
70 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Tam Sơn | 09370 | Xã |
71 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Hương Mạc | 09373 | Xã |
72 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Tương Giang | 09376 | Xã |
73 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Phù Khê | 09379 | Xã |
74 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Đồng Kỵ | 09382 | Phường |
75 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Trang Hạ | 09383 | Phường |
76 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Đồng Nguyên | 09385 | Phường |
77 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Châu Khê | 09388 | Phường |
78 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Tân Hồng | 09391 | Phường |
79 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Đình Bảng | 09394 | Phường |
80 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Phù Chẩn | 09397 | Xã |
81 | Huyện Thuận Thành | 262 | Thị trấn Hồ | 09400 | Thị trấn |
82 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Hoài Thượng | 09403 | Xã |
83 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Đại Đồng Thành | 09406 | Xã |
84 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Mão Điền | 09409 | Xã |
85 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Song Hồ | 09412 | Xã |
86 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Đình Tổ | 09415 | Xã |
87 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã An Bình | 09418 | Xã |
88 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Trí Quả | 09421 | Xã |
89 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Gia Đông | 09424 | Xã |
90 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Thanh Khương | 09427 | Xã |
91 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Trạm Lộ | 09430 | Xã |
92 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Xuân Lâm | 09433 | Xã |
93 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Hà Mãn | 09436 | Xã |
94 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Ngũ Thái | 09439 | Xã |
95 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Nguyệt Đức | 09442 | Xã |
96 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Ninh Xá | 09445 | Xã |
97 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Nghĩa Đạo | 09448 | Xã |
98 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Song Liễu | 09451 | Xã |
99 | Huyện Gia Bình | 263 | Thị trấn Gia Bình | 09454 | Thị trấn |
100 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Vạn Ninh | 09457 | Xã |
101 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Thái Bảo | 09460 | Xã |
102 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Giang Sơn | 09463 | Xã |
103 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Cao Đức | 09466 | Xã |
104 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Đại Lai | 09469 | Xã |
105 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Song Giang | 09472 | Xã |
106 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Bình Dương | 09475 | Xã |
107 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Lãng Ngâm | 09478 | Xã |
108 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Nhân Thắng | 09481 | Xã |
109 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Xuân Lai | 09484 | Xã |
110 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Đông Cứu | 09487 | Xã |
111 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Đại Bái | 09490 | Xã |
112 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Quỳnh Phú | 09493 | Xã |
113 | Huyện Lương Tài | 264 | Thị trấn Thứa | 09496 | Thị trấn |
114 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã An Thịnh | 09499 | Xã |
115 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Trung Kênh | 09502 | Xã |
116 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Phú Hòa | 09505 | Xã |
117 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Mỹ Hương | 09508 | Xã |
118 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Tân Lãng | 09511 | Xã |
119 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Quảng Phú | 09514 | Xã |
120 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Trừng Xá | 09517 | Xã |
121 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Lai Hạ | 09520 | Xã |
122 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Trung Chính | 09523 | Xã |
123 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Minh Tân | 09526 | Xã |
124 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Bình Định | 09529 | Xã |
125 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Phú Lương | 09532 | Xã |
126 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Lâm Thao | 09535 | Xã |