Đã cập nhật 16 phút trước

C
F
Bầu trời quang đãng
Cảm giác như 30°.
Thấp/Cao
22°/33°
Độ ẩm
72%
Tầm nhìn
10 km
Gió
0.44 km/giờ
Điểm ngưng
21 °C
Chỉ số UV
4.12
Chất lượng không khí: Kém
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
CO
363.83
NH3
0
NO
0.38
NO2
1.89
O3
52.93
PM10
77.27
PM25
74.93
SO2
3.93
Thời tiết các tỉnh lân cận
Hà Giang
26 °C
/ 26 °C
Bầu trời quang đãng
Cao Bằng
27 °C
/ 27 °C
Bầu trời quang đãng
Tuyên Quang
27 °C
/ 29 °C
Bầu trời quang đãng
Thái Nguyên
28 °C
/ 32 °C
Bầu trời quang đãng
Lạng Sơn
27 °C
/ 29 °C
Bầu trời quang đãng
Quảng Ninh
28 °C
/ 32 °C
Bầu trời quang đãng
Bắc Giang
28 °C
/ 32 °C
Bầu trời quang đãng
Phú Thọ
27 °C
/ 27 °C
Bầu trời quang đãng
Dự báo thời tiết khu vực trực thuộc
Nội dung chính
Bắc Kạn là một tỉnh miền núi cao, nên thời tiết, khí hậu rất phức tạp. Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn giúp bạn nắm rõ được tình hình để chuẩn bị cho những dự định sắp đến.

Tổng quan về tỉnh Bắc Kạn
Bắc Kạn là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ, Việt Nam. Bắc Kạn có tỉnh lỵ là thành phố Bắc Kạn, cách thủ đô Hà Nội khoảng 162 km. Trước đây đôi khi tên tỉnh được viết là Bắc Cạn. Tuy nhiên tên Bắc Kạn được coi là chính thức và tỉnh Bắc Kạn có con dấu khắc chữ "Bắc Kạn" để chỉ đơn vị tỉnh.
Năm 2018, Bắc Kạn là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 63 về số dân. Xếp thứ 63 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP). Xếp thứ 60 về GRDP bình quân đầu người. Đứng thứ 61 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với số dân khoảng 327.900 vào năm 2020. GRDP đạt 9.765 tỉ đồng. GRDP bình quân đầu người đạt 30 triệu đồng (tương ứng với 1.303 USD). Tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 6,20%.
Bắc Kạn là tỉnh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. Nhưng một năm lại chia thành 2 mùa rõ rệt. Mùa mưa có độ ẩm không khí cao kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Bắc Kạn là tỉnh có mưa ít do bị che chắn bởi cánh cung Ngân Sơn và cánh cung Sông Gâm. Vào mùa mưa có lượng mưa chiếm hết 80% lượng mưa của cả năm. Nhưng tháng có mưa ít nhất là tháng 12.
Do ảnh hưởng của vị trí địa lý đồi núi cao. Nên nhìn chung khí hậu Bắc Kạn có những nét đặc trưng. Nhiệt độ trung bình hằng năm khoảng 20 độ C. Nhiệt độ thấp nhất dưới 0 độ C. Gây nên hiện tượng băng giá và sương muối ảnh hưởng đến quá trình canh tác cây trồng và chăn nuôi gia súc.
Thời tiết tỉnh Bắc Kạn
Bắc Kạn có thời tiết khác biệt giữa các huyện
Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của tỉnh Bắc Kạn hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở tỉnh Bắc Kạn có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình.
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.

Nhiệt độ của tỉnh Bắc Kạn bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….
Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất.
Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết.
Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn nhanh nhất
Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.
Ngoài ra, dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các tỉnh vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.
Tìm thông tin bài viết này với từ khóa sau:
- Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn hằng ngày
- Tin thời tiết tại tỉnh Bắc Kạn cập nhật nhanh nhất
- Thời tiết khu vực ở tỉnh Bắc Kạn chính xác nhất
Danh sách quận/huyện, phường/xã của tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh Bắc Kạn có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 7 huyện, được phân chia thành 108 đơn vị hành chính cấp xã gồm có 6 phường, 6 thị trấn và 96 xã.
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 01834 | Phường |
2 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Phường Sông Cầu | 01837 | Phường |
3 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Phường Đức Xuân | 01840 | Phường |
4 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Phường Phùng Chí Kiên | 01843 | Phường |
5 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Phường Huyền Tụng | 01846 | Phường |
6 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Xã Dương Quang | 01849 | Xã |
7 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Xã Nông Thượng | 01852 | Xã |
8 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Phường Xuất Hóa | 01855 | Phường |
9 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Bằng Thành | 01858 | Xã |
10 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Nhạn Môn | 01861 | Xã |
11 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Bộc Bố | 01864 | Xã |
12 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Công Bằng | 01867 | Xã |
13 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Giáo Hiệu | 01870 | Xã |
14 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Xuân La | 01873 | Xã |
15 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã An Thắng | 01876 | Xã |
16 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Cổ Linh | 01879 | Xã |
17 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Nghiên Loan | 01882 | Xã |
18 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Cao Tân | 01885 | Xã |
19 | Huyện Ba Bể | 061 | Thị trấn Chợ Rã | 01888 | Thị trấn |
20 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Bành Trạch | 01891 | Xã |
21 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Phúc Lộc | 01894 | Xã |
22 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Hà Hiệu | 01897 | Xã |
23 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Cao Thượng | 01900 | Xã |
24 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Khang Ninh | 01906 | Xã |
25 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Nam Mẫu | 01909 | Xã |
26 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Thượng Giáo | 01912 | Xã |
27 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Địa Linh | 01915 | Xã |
28 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Yến Dương | 01918 | Xã |
29 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Chu Hương | 01921 | Xã |
30 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Quảng Khê | 01924 | Xã |
31 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Mỹ Phương | 01927 | Xã |
32 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Hoàng Trĩ | 01930 | Xã |
33 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Đồng Phúc | 01933 | Xã |
34 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Thị trấn Nà Phặc | 01936 | Thị trấn |
35 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Thượng Ân | 01939 | Xã |
36 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Bằng Vân | 01942 | Xã |
37 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Cốc Đán | 01945 | Xã |
38 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Trung Hoà | 01948 | Xã |
39 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Đức Vân | 01951 | Xã |
40 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Vân Tùng | 01954 | Xã |
41 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Thượng Quan | 01957 | Xã |
42 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Hiệp Lực | 01960 | Xã |
43 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Thuần Mang | 01963 | Xã |
44 | Huyện Bạch Thông | 063 | Thị trấn Phủ Thông | 01969 | Thị trấn |
45 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Vi Hương | 01975 | Xã |
46 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Sĩ Bình | 01978 | Xã |
47 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Vũ Muộn | 01981 | Xã |
48 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Đôn Phong | 01984 | Xã |
49 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Lục Bình | 01990 | Xã |
50 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Tân Tú | 01993 | Xã |
51 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Nguyên Phúc | 01999 | Xã |
52 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Cao Sơn | 02002 | Xã |
53 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Quân Hà | 02005 | Xã |
54 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Cẩm Giàng | 02008 | Xã |
55 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Mỹ Thanh | 02011 | Xã |
56 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Dương Phong | 02014 | Xã |
57 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Quang Thuận | 02017 | Xã |
58 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Thị trấn Bằng Lũng | 02020 | Thị trấn |
59 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Xuân Lạc | 02023 | Xã |
60 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Nam Cường | 02026 | Xã |
61 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Đồng Lạc | 02029 | Xã |
62 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Tân Lập | 02032 | Xã |
63 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Bản Thi | 02035 | Xã |
64 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Quảng Bạch | 02038 | Xã |
65 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Bằng Phúc | 02041 | Xã |
66 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Yên Thịnh | 02044 | Xã |
67 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Yên Thượng | 02047 | Xã |
68 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Phương Viên | 02050 | Xã |
69 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Ngọc Phái | 02053 | Xã |
70 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Đồng Thắng | 02059 | Xã |
71 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Lương Bằng | 02062 | Xã |
72 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Bằng Lãng | 02065 | Xã |
73 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Đại Sảo | 02068 | Xã |
74 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Nghĩa Tá | 02071 | Xã |
75 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Yên Mỹ | 02077 | Xã |
76 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Bình Trung | 02080 | Xã |
77 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Yên Phong | 02083 | Xã |
78 | Huyện Chợ Mới | 065 | Thị trấn Đồng Tâm | 02086 | Thị trấn |
79 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Tân Sơn | 02089 | Xã |
80 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Thanh Vận | 02092 | Xã |
81 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Mai Lạp | 02095 | Xã |
82 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Hoà Mục | 02098 | Xã |
83 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Thanh Mai | 02101 | Xã |
84 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Cao Kỳ | 02104 | Xã |
85 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Nông Hạ | 02107 | Xã |
86 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Yên Cư | 02110 | Xã |
87 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Thanh Thịnh | 02113 | Xã |
88 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Yên Hân | 02116 | Xã |
89 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Như Cố | 02122 | Xã |
90 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Bình Văn | 02125 | Xã |
91 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Quảng Chu | 02131 | Xã |
92 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Văn Vũ | 02137 | Xã |
93 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Văn Lang | 02140 | Xã |
94 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Lương Thượng | 02143 | Xã |
95 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Kim Hỷ | 02146 | Xã |
96 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Cường Lợi | 02152 | Xã |
97 | Huyện Na Rì | 066 | Thị trấn Yến Lạc | 02155 | Thị trấn |
98 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Kim Lư | 02158 | Xã |
99 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Sơn Thành | 02161 | Xã |
100 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Văn Minh | 02170 | Xã |
101 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Côn Minh | 02173 | Xã |
102 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Cư Lễ | 02176 | Xã |
103 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Trần Phú | 02179 | Xã |
104 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Quang Phong | 02185 | Xã |
105 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Dương Sơn | 02188 | Xã |
106 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Xuân Dương | 02191 | Xã |
107 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Đổng Xá | 02194 | Xã |
108 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Liêm Thuỷ | 02197 | Xã |