Không mưa
đo tại Tân Lập
Quảng Bạch
Trường tiểu học Quảng Bạch
Xuân La
UBND Xã Xuân La
Đức Vân
UBND xã Đức Vân
Chất lượng không khí: Kém
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
Hà Giang
Cao Bằng
Tuyên Quang
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Bắc Giang
Phú Thọ
Nội dung chính
Tổng quan về tỉnh Bắc Kạn
Năm 2018, Bắc Kạn là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 63 về số dân. Xếp thứ 63 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP). Xếp thứ 60 về GRDP bình quân đầu người. Đứng thứ 61 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với số dân khoảng 327.900 vào năm 2020. GRDP đạt 9.765 tỉ đồng. GRDP bình quân đầu người đạt 30 triệu đồng (tương ứng với 1.303 USD). Tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 6,20%.
Bắc Kạn là tỉnh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. Nhưng một năm lại chia thành 2 mùa rõ rệt. Mùa mưa có độ ẩm không khí cao kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Bắc Kạn là tỉnh có mưa ít do bị che chắn bởi cánh cung Ngân Sơn và cánh cung Sông Gâm. Vào mùa mưa có lượng mưa chiếm hết 80% lượng mưa của cả năm. Nhưng tháng có mưa ít nhất là tháng 12.
Do ảnh hưởng của vị trí địa lý đồi núi cao. Nên nhìn chung khí hậu Bắc Kạn có những nét đặc trưng. Nhiệt độ trung bình hằng năm khoảng 20 độ C. Nhiệt độ thấp nhất dưới 0 độ C. Gây nên hiện tượng băng giá và sương muối ảnh hưởng đến quá trình canh tác cây trồng và chăn nuôi gia súc.
Thời tiết tỉnh Bắc Kạn
Bắc Kạn có thời tiết khác biệt giữa các huyện
Nhiệt độ của tỉnh Bắc Kạn bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn nhanh nhất
- Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn hằng ngày
- Tin thời tiết tại tỉnh Bắc Kạn cập nhật nhanh nhất
- Thời tiết khu vực ở tỉnh Bắc Kạn chính xác nhất
Danh sách quận/huyện, phường/xã của tỉnh Bắc Kạn
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 01834 | Phường |
2 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Phường Sông Cầu | 01837 | Phường |
3 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Phường Đức Xuân | 01840 | Phường |
4 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Phường Phùng Chí Kiên | 01843 | Phường |
5 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Phường Huyền Tụng | 01846 | Phường |
6 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Xã Dương Quang | 01849 | Xã |
7 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Xã Nông Thượng | 01852 | Xã |
8 | Thành Phố Bắc Kạn | 058 | Phường Xuất Hóa | 01855 | Phường |
9 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Bằng Thành | 01858 | Xã |
10 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Nhạn Môn | 01861 | Xã |
11 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Bộc Bố | 01864 | Xã |
12 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Công Bằng | 01867 | Xã |
13 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Giáo Hiệu | 01870 | Xã |
14 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Xuân La | 01873 | Xã |
15 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã An Thắng | 01876 | Xã |
16 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Cổ Linh | 01879 | Xã |
17 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Nghiên Loan | 01882 | Xã |
18 | Huyện Pác Nặm | 060 | Xã Cao Tân | 01885 | Xã |
19 | Huyện Ba Bể | 061 | Thị trấn Chợ Rã | 01888 | Thị trấn |
20 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Bành Trạch | 01891 | Xã |
21 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Phúc Lộc | 01894 | Xã |
22 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Hà Hiệu | 01897 | Xã |
23 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Cao Thượng | 01900 | Xã |
24 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Khang Ninh | 01906 | Xã |
25 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Nam Mẫu | 01909 | Xã |
26 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Thượng Giáo | 01912 | Xã |
27 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Địa Linh | 01915 | Xã |
28 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Yến Dương | 01918 | Xã |
29 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Chu Hương | 01921 | Xã |
30 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Quảng Khê | 01924 | Xã |
31 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Mỹ Phương | 01927 | Xã |
32 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Hoàng Trĩ | 01930 | Xã |
33 | Huyện Ba Bể | 061 | Xã Đồng Phúc | 01933 | Xã |
34 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Thị trấn Nà Phặc | 01936 | Thị trấn |
35 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Thượng Ân | 01939 | Xã |
36 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Bằng Vân | 01942 | Xã |
37 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Cốc Đán | 01945 | Xã |
38 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Trung Hoà | 01948 | Xã |
39 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Đức Vân | 01951 | Xã |
40 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Vân Tùng | 01954 | Xã |
41 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Thượng Quan | 01957 | Xã |
42 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Hiệp Lực | 01960 | Xã |
43 | Huyện Ngân Sơn | 062 | Xã Thuần Mang | 01963 | Xã |
44 | Huyện Bạch Thông | 063 | Thị trấn Phủ Thông | 01969 | Thị trấn |
45 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Vi Hương | 01975 | Xã |
46 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Sĩ Bình | 01978 | Xã |
47 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Vũ Muộn | 01981 | Xã |
48 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Đôn Phong | 01984 | Xã |
49 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Lục Bình | 01990 | Xã |
50 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Tân Tú | 01993 | Xã |
51 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Nguyên Phúc | 01999 | Xã |
52 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Cao Sơn | 02002 | Xã |
53 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Quân Hà | 02005 | Xã |
54 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Cẩm Giàng | 02008 | Xã |
55 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Mỹ Thanh | 02011 | Xã |
56 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Dương Phong | 02014 | Xã |
57 | Huyện Bạch Thông | 063 | Xã Quang Thuận | 02017 | Xã |
58 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Thị trấn Bằng Lũng | 02020 | Thị trấn |
59 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Xuân Lạc | 02023 | Xã |
60 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Nam Cường | 02026 | Xã |
61 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Đồng Lạc | 02029 | Xã |
62 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Tân Lập | 02032 | Xã |
63 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Bản Thi | 02035 | Xã |
64 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Quảng Bạch | 02038 | Xã |
65 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Bằng Phúc | 02041 | Xã |
66 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Yên Thịnh | 02044 | Xã |
67 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Yên Thượng | 02047 | Xã |
68 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Phương Viên | 02050 | Xã |
69 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Ngọc Phái | 02053 | Xã |
70 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Đồng Thắng | 02059 | Xã |
71 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Lương Bằng | 02062 | Xã |
72 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Bằng Lãng | 02065 | Xã |
73 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Đại Sảo | 02068 | Xã |
74 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Nghĩa Tá | 02071 | Xã |
75 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Yên Mỹ | 02077 | Xã |
76 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Bình Trung | 02080 | Xã |
77 | Huyện Chợ Đồn | 064 | Xã Yên Phong | 02083 | Xã |
78 | Huyện Chợ Mới | 065 | Thị trấn Đồng Tâm | 02086 | Thị trấn |
79 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Tân Sơn | 02089 | Xã |
80 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Thanh Vận | 02092 | Xã |
81 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Mai Lạp | 02095 | Xã |
82 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Hoà Mục | 02098 | Xã |
83 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Thanh Mai | 02101 | Xã |
84 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Cao Kỳ | 02104 | Xã |
85 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Nông Hạ | 02107 | Xã |
86 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Yên Cư | 02110 | Xã |
87 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Thanh Thịnh | 02113 | Xã |
88 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Yên Hân | 02116 | Xã |
89 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Như Cố | 02122 | Xã |
90 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Bình Văn | 02125 | Xã |
91 | Huyện Chợ Mới | 065 | Xã Quảng Chu | 02131 | Xã |
92 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Văn Vũ | 02137 | Xã |
93 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Văn Lang | 02140 | Xã |
94 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Lương Thượng | 02143 | Xã |
95 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Kim Hỷ | 02146 | Xã |
96 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Cường Lợi | 02152 | Xã |
97 | Huyện Na Rì | 066 | Thị trấn Yến Lạc | 02155 | Thị trấn |
98 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Kim Lư | 02158 | Xã |
99 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Sơn Thành | 02161 | Xã |
100 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Văn Minh | 02170 | Xã |
101 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Côn Minh | 02173 | Xã |
102 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Cư Lễ | 02176 | Xã |
103 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Trần Phú | 02179 | Xã |
104 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Quang Phong | 02185 | Xã |
105 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Dương Sơn | 02188 | Xã |
106 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Xuân Dương | 02191 | Xã |
107 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Đổng Xá | 02194 | Xã |
108 | Huyện Na Rì | 066 | Xã Liêm Thuỷ | 02197 | Xã |