Thành phố của bạn: Hà Nội Thay đổi
Giờ địa phương: 06:17 | 15/01/2025
Nhiều mây 16.3°

Nhiều mây

Cảm giác như 16.4°.

Thấp/Cao
11.1°/25.9°
Độ ẩm
71%
Tầm nhìn
10 km
Gió
1.22 km/giờ
Điểm ngưng
11.2 °C
Chỉ số UV
0
0 mm

Không mưa

đo tại Tân Lập

Quảng Bạch

Trường tiểu học Quảng Bạch

0 mm
Không mưa

Xuân La

UBND Xã Xuân La

0 mm
Không mưa

Đức Vân

UBND xã Đức Vân

0 mm
Không mưa

Chất lượng không khí: Kém

Tốt

Khá

Trung bình

Kém

Rất kém

CO
607.49
NH3
1.47
NO
0
NO2
5.44
O3
42.56
PM10
73.5
PM25
63.62
SO2
1.61

Thời tiết Bắc Kạn theo giờ (24h)

Thời tiết 24h

Nhiệt độ và khả năng có mưa Bắc Kạn trong 12h tới

Thời tiết Bắc Kạn những ngày tới

Nhiệt độ và khả năng mưa Bắc Kạn những ngày tới

Lượng mưa Bắc Kạn những ngày tới

Tin tức mới nhất

  • Tia UV là gì? Cách bảo vệ da dưới tác hại của tia UV
    Tia UV là gì? Cách bảo vệ da dưới tác hại của tia UV
  • Hoàng hôn là gì ? 6+ ý nghĩa kỳ diệu của hoàng hôn
    Hoàng hôn là gì ? 6+ ý nghĩa kỳ diệu của hoàng hôn
  • Tin thời tiết ba miền những ngày cuối tháng 7, miền Bắc bước vào đợt mưa giông dài ngày từ tối nay
    Tin thời tiết ba miền những ngày cuối tháng 7, miền Bắc bước vào đợt mưa giông dài ngày từ tối nay
Bắc Kạn là một tỉnh miền núi cao, nên thời tiết, khí hậu rất phức tạp. Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn giúp bạn nắm rõ được tình hình để chuẩn bị cho những dự định sắp đến.
Thời tiết tỉnh Bắc Kạn

Tổng quan về tỉnh Bắc Kạn

Bắc Kạn là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ, Việt Nam. Bắc Kạn có tỉnh lỵ là thành phố Bắc Kạn, cách thủ đô Hà Nội khoảng 162 km. Trước đây đôi khi tên tỉnh được viết là Bắc Cạn. Tuy nhiên tên Bắc Kạn được coi là chính thức và tỉnh Bắc Kạn có con dấu khắc chữ "Bắc Kạn" để chỉ đơn vị tỉnh.

Năm 2018, Bắc Kạn là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 63 về số dân. Xếp thứ 63 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP). Xếp thứ 60 về GRDP bình quân đầu người. Đứng thứ 61 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với số dân khoảng 327.900 vào năm 2020. GRDP đạt 9.765 tỉ đồng. GRDP bình quân đầu người đạt 30 triệu đồng (tương ứng với 1.303 USD). Tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 6,20%.

Bắc Kạn là tỉnh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. Nhưng một năm lại chia thành 2 mùa rõ rệt. Mùa mưa có độ ẩm không khí cao kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Bắc Kạn là tỉnh có mưa ít do bị che chắn bởi cánh cung Ngân Sơn và cánh cung Sông Gâm. Vào mùa mưa có lượng mưa chiếm hết 80% lượng mưa của cả năm. Nhưng tháng có mưa ít nhất là tháng 12.

Do ảnh hưởng của vị trí địa lý đồi núi cao. Nên nhìn chung khí hậu Bắc Kạn có những nét đặc trưng. Nhiệt độ trung bình hằng năm khoảng 20 độ C. Nhiệt độ thấp nhất dưới 0 độ C. Gây nên hiện tượng băng giá và sương muối ảnh hưởng đến quá trình canh tác cây trồng và chăn nuôi gia súc.

Thời tiết tỉnh Bắc Kạn

Bắc Kạn có thời tiết khác biệt giữa các huyện

Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của tỉnh Bắc Kạn hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở tỉnh Bắc Kạn có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày maingày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình.
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.
thời tiết tỉnh Bắc Kạn

Nhiệt độ của tỉnh Bắc Kạn bây giờ
 có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.

Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày

Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….
Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất.
Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết.

Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn nhanh nhất

Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.
Ngoài ra, dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các tỉnh vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.
Tìm thông tin bài viết này với từ khóa sau:
  • Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn hằng ngày
  • Tin thời tiết tại tỉnh Bắc Kạn cập nhật nhanh nhất
  • Thời tiết khu vực ở tỉnh Bắc Kạn chính xác nhất

Danh sách quận/huyện, phường/xã của tỉnh Bắc Kạn

Tỉnh Bắc Kạn có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 7 huyện, được phân chia thành 108 đơn vị hành chính cấp xã gồm có 6 phường, 6 thị trấn và 96 xã.
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bắc Kạn
STT Quận Huyện Mã QH Phường Xã Mã PX Cấp
1 Thành Phố Bắc Kạn 058 Phường Nguyễn Thị Minh Khai 01834 Phường
2 Thành Phố Bắc Kạn 058 Phường Sông Cầu 01837 Phường
3 Thành Phố Bắc Kạn 058 Phường Đức Xuân 01840 Phường
4 Thành Phố Bắc Kạn 058 Phường Phùng Chí Kiên 01843 Phường
5 Thành Phố Bắc Kạn 058 Phường Huyền Tụng 01846 Phường
6 Thành Phố Bắc Kạn 058 Xã Dương Quang 01849
7 Thành Phố Bắc Kạn 058 Xã Nông Thượng 01852
8 Thành Phố Bắc Kạn 058 Phường Xuất Hóa 01855 Phường
9 Huyện Pác Nặm 060 Xã Bằng Thành 01858
10 Huyện Pác Nặm 060 Xã Nhạn Môn 01861
11 Huyện Pác Nặm 060 Xã Bộc Bố 01864
12 Huyện Pác Nặm 060 Xã Công Bằng 01867
13 Huyện Pác Nặm 060 Xã Giáo Hiệu 01870
14 Huyện Pác Nặm 060 Xã Xuân La 01873
15 Huyện Pác Nặm 060 Xã An Thắng 01876
16 Huyện Pác Nặm 060 Xã Cổ Linh 01879
17 Huyện Pác Nặm 060 Xã Nghiên Loan 01882
18 Huyện Pác Nặm 060 Xã Cao Tân 01885
19 Huyện Ba Bể 061 Thị trấn Chợ Rã 01888 Thị trấn
20 Huyện Ba Bể 061 Xã Bành Trạch 01891
21 Huyện Ba Bể 061 Xã Phúc Lộc 01894
22 Huyện Ba Bể 061 Xã Hà Hiệu 01897
23 Huyện Ba Bể 061 Xã Cao Thượng 01900
24 Huyện Ba Bể 061 Xã Khang Ninh 01906
25 Huyện Ba Bể 061 Xã Nam Mẫu 01909
26 Huyện Ba Bể 061 Xã Thượng Giáo 01912
27 Huyện Ba Bể 061 Xã Địa Linh 01915
28 Huyện Ba Bể 061 Xã Yến Dương 01918
29 Huyện Ba Bể 061 Xã Chu Hương 01921
30 Huyện Ba Bể 061 Xã Quảng Khê 01924
31 Huyện Ba Bể 061 Xã Mỹ Phương 01927
32 Huyện Ba Bể 061 Xã Hoàng Trĩ 01930
33 Huyện Ba Bể 061 Xã Đồng Phúc 01933
34 Huyện Ngân Sơn 062 Thị trấn Nà Phặc 01936 Thị trấn
35 Huyện Ngân Sơn 062 Xã Thượng Ân 01939
36 Huyện Ngân Sơn 062 Xã Bằng Vân 01942
37 Huyện Ngân Sơn 062 Xã Cốc Đán 01945
38 Huyện Ngân Sơn 062 Xã Trung Hoà 01948
39 Huyện Ngân Sơn 062 Xã Đức Vân 01951
40 Huyện Ngân Sơn 062 Xã Vân Tùng 01954
41 Huyện Ngân Sơn 062 Xã Thượng Quan 01957
42 Huyện Ngân Sơn 062 Xã Hiệp Lực 01960
43 Huyện Ngân Sơn 062 Xã Thuần Mang 01963
44 Huyện Bạch Thông 063 Thị trấn Phủ Thông 01969 Thị trấn
45 Huyện Bạch Thông 063 Xã Vi Hương 01975
46 Huyện Bạch Thông 063 Xã Sĩ Bình 01978
47 Huyện Bạch Thông 063 Xã Vũ Muộn 01981
48 Huyện Bạch Thông 063 Xã Đôn Phong 01984
49 Huyện Bạch Thông 063 Xã Lục Bình 01990
50 Huyện Bạch Thông 063 Xã Tân Tú 01993
51 Huyện Bạch Thông 063 Xã Nguyên Phúc 01999
52 Huyện Bạch Thông 063 Xã Cao Sơn 02002
53 Huyện Bạch Thông 063 Xã Quân Hà 02005
54 Huyện Bạch Thông 063 Xã Cẩm Giàng 02008
55 Huyện Bạch Thông 063 Xã Mỹ Thanh 02011
56 Huyện Bạch Thông 063 Xã Dương Phong 02014
57 Huyện Bạch Thông 063 Xã Quang Thuận 02017
58 Huyện Chợ Đồn 064 Thị trấn Bằng Lũng 02020 Thị trấn
59 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Xuân Lạc 02023
60 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Nam Cường 02026
61 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Đồng Lạc 02029
62 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Tân Lập 02032
63 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Bản Thi 02035
64 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Quảng Bạch 02038
65 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Bằng Phúc 02041
66 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Yên Thịnh 02044
67 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Yên Thượng 02047
68 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Phương Viên 02050
69 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Ngọc Phái 02053
70 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Đồng Thắng 02059
71 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Lương Bằng 02062
72 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Bằng Lãng 02065
73 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Đại Sảo 02068
74 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Nghĩa Tá 02071
75 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Yên Mỹ 02077
76 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Bình Trung 02080
77 Huyện Chợ Đồn 064 Xã Yên Phong 02083
78 Huyện Chợ Mới 065 Thị trấn Đồng Tâm 02086 Thị trấn
79 Huyện Chợ Mới 065 Xã Tân Sơn 02089
80 Huyện Chợ Mới 065 Xã Thanh Vận 02092
81 Huyện Chợ Mới 065 Xã Mai Lạp 02095
82 Huyện Chợ Mới 065 Xã Hoà Mục 02098
83 Huyện Chợ Mới 065 Xã Thanh Mai 02101
84 Huyện Chợ Mới 065 Xã Cao Kỳ 02104
85 Huyện Chợ Mới 065 Xã Nông Hạ 02107
86 Huyện Chợ Mới 065 Xã Yên Cư 02110
87 Huyện Chợ Mới 065 Xã Thanh Thịnh 02113
88 Huyện Chợ Mới 065 Xã Yên Hân 02116
89 Huyện Chợ Mới 065 Xã Như Cố 02122
90 Huyện Chợ Mới 065 Xã Bình Văn 02125
91 Huyện Chợ Mới 065 Xã Quảng Chu 02131
92 Huyện Na Rì 066 Xã Văn Vũ 02137
93 Huyện Na Rì 066 Xã Văn Lang 02140
94 Huyện Na Rì 066 Xã Lương Thượng 02143
95 Huyện Na Rì 066 Xã Kim Hỷ 02146
96 Huyện Na Rì 066 Xã Cường Lợi 02152
97 Huyện Na Rì 066 Thị trấn Yến Lạc 02155 Thị trấn
98 Huyện Na Rì 066 Xã Kim Lư 02158
99 Huyện Na Rì 066 Xã Sơn Thành 02161
100 Huyện Na Rì 066 Xã Văn Minh 02170
101 Huyện Na Rì 066 Xã Côn Minh 02173
102 Huyện Na Rì 066 Xã Cư Lễ 02176
103 Huyện Na Rì 066 Xã Trần Phú 02179
104 Huyện Na Rì 066 Xã Quang Phong 02185
105 Huyện Na Rì 066 Xã Dương Sơn 02188
106 Huyện Na Rì 066 Xã Xuân Dương 02191
107 Huyện Na Rì 066 Xã Đổng Xá 02194
108 Huyện Na Rì 066 Xã Liêm Thuỷ 02197
 
Mở rộng